Cách chuyển đổi micromol sang PPM

Posted on
Tác Giả: Monica Porter
Ngày Sáng TạO: 18 Hành Khúc 2021
CậP NhậT Ngày Tháng: 21 Tháng MườI MộT 2024
Anonim
Cách chuyển đổi micromol sang PPM - Khoa HọC
Cách chuyển đổi micromol sang PPM - Khoa HọC

NộI Dung

Micromol (mM) và phần triệu (ppm) đều đo nồng độ dung dịch. Micromolar mô tả số lượng hạt hòa tan trong dung dịch. Một dung dịch 1 mM có 6.022 × 10 ^ 20 hạt hòa tan trong mỗi lít dung dịch, là một phần nghìn nồng độ của dung dịch 1 M. Dung dịch 1 ppm có 1 phần chất tan hòa tan trong một triệu phần dung dịch theo khối lượng. Nồng độ sau này tương đương với một miligam mỗi lít khi chất tan được hòa tan trong nước.

    Xác định khối lượng nguyên tử của từng nguyên tố trong công thức hòa tan. Ví dụ, nếu bạn đang chuyển đổi nồng độ natri hydroxit (Mg (OH2)), trọng lượng nguyên tử magiê là 24,3, oxygens là 16 và hydrogens là 1.

    Nhân mỗi nguyên tố trọng lượng nguyên tử tương đối với số nguyên tử của nó trong công thức hóa học hòa tan. Với ví dụ này, trong đó mỗi phân tử magiê hydroxit có 1 nguyên tử magiê, 2 nguyên tử oxy và 2 nguyên tử hydro: (1 × 23,4) + (2 × 16) + (2 × 1) = 57,4. Đây là khối lượng công thức tương đối khối lượng.

    Nhân nồng độ dung dịch, được đo bằng milimol, bằng RFM hòa tan. Chẳng hạn, nếu dung dịch có nồng độ 15 mM: 15 × 57,4 = 861. Đây là nồng độ dung dịch tính bằng ppm.

    Lời khuyên